Đánh giá từ chuyên gia
Cấu hình đặc điểm
Loại CPU: | Intel Core i5 1135G7, 4C/8T |
Tốc độ: | 2.4GHz , Lên tới |
Bộ nhớ đệm: | 8MB |
Card onboard: | Intel Iris Xe Graphics |
Card rời: | Không |
Dung lượng: | 8GB LPDDR4X 4266MHz |
Hỗ trợ tối đa: | 8GB (Không thể nâng cấp) |
Dung lượng SSD: | 512 GB (M.2 NVMe) |
Vận chuyển
Bảo hành & đổi trả
- Bảo hành 12 tháng tại chuỗi cửa hàng
- Đổi mới trong 15 ngày đầu tiên
Video review
Bài viết mô tả
Asus ZenBook 14 UX425 có đáng mua không?
Ưu điểm
Asus ZenBook 14 UX425 sở hữu thiết kế đẹp mắt, tinh tế cùng độ hoàn thiện hoàn hảo.
Màn hình chất lượng, trải nghiệm thị giác thực sự ấn tượng.
Cấu hình mạnh mẽ, hiệu suất hoạt động ổn định trong thời gian dài.
Asus ZenBook 14 UX425 được trang bị đa dạng các cổng kết nối vật lý.
Nhược điểm
ZenBook UX425 lại thiếu đi jack cắm tai nghe 3.5mm.
Hành trình phím hơi nông một chút.
Asus ZenBook 14 UX425 review: Thiết kế chuẩn mực, tôn nét chuyên nghiệp
Về cơ bản, Asus ZenBook 14 UX425 vẫn giữ cho mình những nét đặc trưng nhất của dòng ZenBook. Máy được làm với những nét vuông vức, sang chảnh trông vô cùng cuốn hút khi quan sát từ xa. Mặt A của laptop sẽ được hoàn thiện theo dạng vòng đồng tâm, đi kèm chất liệu kim loại sang trọng.
Đương nhiên, do là một chiếc Ultrabook nên tính cơ động cũng là một trong những điểm sáng giúp Asus ZenBook 14 UX425 chinh phục người dùng. Cụ thể, trọng lượng của máy chỉ là 1.17kg và kích thước lần lượt 319mm x 208mm x 13.9mm.
Dù mỏng nhẹ là thế nhưng chiếc laptop Asus này vẫn vượt qua xuất sắc bài kiểm tra nhằm đáp ứng tiêu chuẩn MIL-STD-810G đầy khắt khe của quân đội Hoa Kỳ về tính bền bỉ và ổn định.
Màn hình Full HD, hình ảnh sắc nét
Asus ZenBook 14 UX425 được trang bị màn hình IPS kích thước 14 inch, độ phân giải Full HD. Đây đều là những thông số không còn mấy xa lạ với những chiếc laptop văn phòng học tập phổ thông. Hình ảnh mà máy cho ra là vô cùng sắc nét, những hiện tượng bóng mờ là không hề xuất hiện. Độ phủ màu 100% sRGB, 72% AdobeRGB, 74% DCI-P3, độ sáng 400 nits, tần số quét 60Hz.
Bên cạnh đó, chiếc laptop Asus ZenBook này vẫn được tích hợp công nghệ chống chói Anti Glare nữa thì mình có thể sử dụng máy dễ dàng ở những nơi có nguồn sáng phức tạp như quán cà phê hay thư viện,... Phần viền màn hình của Asus ZenBook 14 UX425 cũng được hàng làm siêu mỏng giúp người dùng hoàn toàn tập trung vào nội dung trước mắt.
Bàn phím và touchpad Asus ZenBook 14 UX425 thao tác thuận tiện
Về trải nghiệm bàn phím và touchpad trên Lenovo ThinkBook 16 G4+ review thì sao? Mặc dù hành trình phím trên máy hơi nông chỉ phù hợp cho những nhu cầu cơ bản như học tập hay làm việc, còn đối với những nhu cầu giải trí cho những tác vụ gaming thì bàn phím trên Asus ZenBook 14 UX425 sẽ không thật sự phù hợp.
Thực tế, cảm giác gõ trên Asus ZenBook 14 UX425 là khá ổn nhờ layout hợp lý, độ nảy phím tốt và độ phản hồi được tối ưu hơn rất nhiều. Cụm bàn phím trên máy cũng được hãng trang bị hệ thống đèn nền với độ sáng cao cho phép người dùng có thể tự tin hơn khi phải làm việc trong những môi trường thiếu sáng.
Phần touchpad của máy được bố trí ở chính giữa với kích thước đủ lớn, trải nghiệm di mượt mà và không xảy ra hiện tượng delay.
Hiệu năng ổn định, thỏa sức làm việc
Asus ZenBook 14 UX425 được trang bị bộ vi xử lý Intel Gen 11th mạnh mẽ, người dùng sẽ có các tùy chọn đáng chú ý là: Intel Core i5 1135G7 và Core i7 1165G7.
Đáng chú ý ở phiên bản CPU Intel Core i5 1135G7 (4 nhân/8 luồng), RAM 8GB RAM LPDDR4X bus 4266MHz. Ổ cứng 512GB SSD, card đồ họa Intel Iris Xe Graphics.
Có thể nói, đây đều là những tổ hợp phần cứng hàng đầu hiện nay giúp máy không cho thấy sự “hụt hơi” khi làm các tác vụ văn phòng nặng, render 2D hay thậm chí chơi các tựa game ở mức cấu hình phù hợp. Cụ thể qua một số bài test hiệu năng điểm số mà máy cho ra là tương đối ấn tượng:
Geekbench 5: 1381 điểm đơn nhân và 5110 điểm đa nhân, GPU Compute: 13.495 điểm.
Cinebench R23: 1266 điểm đơn nhân và 3346 điểm đa nhân.
PCMark: 4552 điểm.
3DMark: 1169 điểm.
Nhìn chung, ASUS ZenBook 14 UX425EA cho những điểm số hiệu năng tốt và khá ấn tượng trong phân khúc máy, do sử dụng các đồ họa tích hợp nên tất nhiên là phần điểm số liên quan đến GPU và đồ họa của máy sẽ không quá cao như những GPU rời được có trên các laptop gaming trong cùng phân khúc. Dù vậy những gì mà mẫu sản phẩm này có thể mang lại cho người dùng vẫn là tương đối ấn tượng.
Các cổng kết nối trên Asus ZenBook 14 UX425
“Những chiếc laptop mỏng nhẹ đều “ăn bớt” cổng kết nối" - đấy là những gì mà đa số người dùng thường nói. Tuy nhiên ZenBook UX425 đã khiến chúng ta phải thay đổi tư duy này mãi mãi. Cụ thể, máy được trang bị một cổng USB 3.2 gen 1 type A, khe cắm MicroSD, cổng HDMI, hai cổng USB-C chuẩn Thunderbolt 4.
Tuy nhiên Asus đã vướng vào một thiếu sót cực kì lớn đó là thiếu jack cắm tai nghe 3.5mm. Nếu ai là người thường xuyên nghe nhạc bằng tai nghe thì có thể sẽ thấy bất tiện đôi chút.
Thời lượng sử dụng pin
Máy có thời lượng pin khá ấn tượng đối với các tác vụ như giải trí lướt web, xem phim, gõ văn bản,... Được trang bị viên pin 67WHr, người dùng hoàn toàn có thể sử dụng máy liên tục trong vòng 6 tiếng.
Asus ZenBook 14 UX425 giá bao nhiêu? Mua Asus ZenBook 14 UX425 ở đâu uy tín?
Hiện ThinkPro đang cung cấp đến người dùng chiếc Asus ZenBook 14 UX425 giá vô cùng hấp dẫn. Bên cạnh các mẫu ZenBook nổi bật khác như Asus ZenBook Pro 16X OLED, Asus ZenBook 14 OLED, Asus ZenBook 14 OLED i7,...
Bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi để biết thêm thông tin chi tiết qua hotline 1900633579, Fanpage ThinkPro - Hệ thống Máy tính và Phụ kiện, Telegram Pro Community hoặc Zalo ThinkPro.
Xem thêm:
Đánh giá Asus UX425 ZenBook: Mẫu Ultrabook siêu mỏng nhẹ.
Một ngày trải nghiệm ASUS ZenBook Flip UX363 OLED: Laptop 2-in-1 đã tiến xa đến vậy sao?
So sánh Dell Inspiron 15 5515 và ASUS ZenBook Q408UG: Đâu mới là Laptop chân ái trong tầm giá 20 triệu đồng?
Đánh giá sản phẩm
Sản phẩm tương tự
RAM: 16GB, 6400Mhz
Ổ cứng: SSD 1 TB
Màn hình: 14", 1920 x 1200, 60Hz
Card: Intel Arc Graphics
RAM: 8GB, 7467Mhz
Ổ cứng: SSD 512 GB
Màn hình: 14", 1920 x 1200, 60Hz
Card: Intel® Arc™ Graphics
RAM: 8GB, 5600Mhz
Ổ cứng: SSD 512 GB
Màn hình: 15.6", 1920 x 1080, 144Hz
Card: RTX 3050 4GB GB
RAM: 16GB, 5600Mhz
Ổ cứng: SSD 512 GB
Màn hình: 15.6", 1920 x 1080, 144Hz
Card: RTX 2050 4GB GB
RAM: 16GB, 3200Mhz
Ổ cứng: SSD 512 GB
Màn hình: 15.6", 2880 x 1620, 60Hz
Card: AMD Radeon Graphics
RAM: 16GB, 3200Mhz
Ổ cứng: SSD 512 GB
Màn hình: 16", 1920 x 1200, 144Hz
Card: RTX 2050 4GB GB
RAM: 16GB, Mhz
Ổ cứng: SSD 512 GB
Màn hình: 14", 2880 x 1800, 90Hz
Card: Intel Iris Xe Graphics
RAM: 16GB, 3200Mhz
Ổ cứng: SSD 512 GB
Màn hình: 15.6", 2880 x 1800, 120Hz
Card: Intel® Iris Xe Graphics
RAM: 16GB, 3200Mhz
Ổ cứng: SSD 512 GB
Màn hình: 15.6", 2880 x 1620, 120Hz
Card: Intel Iris Xe Graphics
RAM: 16GB, 3200Mhz
Ổ cứng: SSD 512 GB
Màn hình: 16", 3200 x 2000, 120Hz
Card: RTX 2050 4GB GB